BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐH TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG HÀ NỘI
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
|
ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2022
1.THÔNG TIN CHUNG VỀ TRƯỜNG
1.1.Tên trường, sứ mệnh, địa chỉ
Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG HÀ NỘI
Sứ mệnh: Là cơ sở đại học tư thục đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao cho hội nhập khu vực và quốc tế về kinh doanh và quản lý, chuyên sâu về lĩnh vực Tài chính – Ngân hàng – Quản trị kinh doanh; chuyển giao những kết quả nghiên cứu khoa học vào thực tiễn, góp phần phục vụ trực tiếp cộng đồng doanh nghiệp và sự phát triển kinh tế-xã hội của đất nước trong bối cảnh hội nhập quốc tế.
Cơ sở đào tạo:
Cơ sở chính: xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội.
Cơ sở đào tạo:
– 136-138 Phạm Văn Đồng, phường Xuân Đỉnh, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội.
– Số 31 phố Dịch Vọng Hậu, Phường Dịch Vọng, Quận Cầu Giấy, Hà Nội.
Website: www.fbu.edu.vn
1.2. Quy mô đào tạo
KHỐI NGÀNH
|
QUY MÔ HIỆN TẠI (tính đến 22/02/2022)
|
|
Học viên cao học | Đại học chính quy | |
Khối ngành III
|
||
Tài chính-Ngân hàng
|
50 | 1230 |
Kế toán
|
17 | 1160 |
Kiểm toán
|
152 | |
Quản trị kinh doanh
|
690 | |
Kinh doanh thương mại
|
35 | 195 |
Luật kinh tế
|
165 | |
Khối ngành V
|
||
Công nghệ thông tin
|
212 | |
Khối ngành VII
|
||
Ngôn ngữ Anh
|
147 | |
TỔNG SỐ | 102 | 3.951 |
1.3.Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất
1.3.1.Phương thức tuyển sinh 2 năm gần nhất:
Đối với hệ đại học chính quy:
– Phương thức xét tuyển từ kết quả thi THPT Quốc gia
– Phương thức xét tuyển từ kết quả học tập THPT (xét học bạ 6 học kỳ)
Tổ hợp xét tuyển: 4 tổ hợp xét tuyển là A00, A01, D01 và C04.
1.3.2.Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất (từ kết quả của kỳ thi THPTQG)
Ngành xét tuyển |
Tuyển sinh năm 2020 | Tuyển sinh năm 2021 | ||||
Chỉ tiêu | Số trúng tuyển | Điểm trúng tuyển | Chỉ tiêu | Số trúng tuyển | Điểm trúng tuyển | |
Tài chính-Ngân hàng
|
350 | 961 | 18,0 điểm (chung cho tất cả các ngành, cho các tổ hợp xét tuyển A00
A01, D01, C04) |
350 | 387 | 18,0 điểm (chung cho tất cả các ngành, cho các tổ hợp xét tuyển A00
A01, D01, C04) |
Kế toán
|
260 | 280 | 260 | 291 | ||
Kiểm toán | 50 | 39 | 50 | 55 | ||
Quản trị kinh doanh | 150 | 172 | 150 | 168 | ||
Kinh doanh thương mại
|
50 | 53 | 50 | 57 | ||
Luật kinh tế | 50 | 55 | 50 | 55 | ||
Khối ngành V
|
50 | 54 | 50 | 59 | ||
Công nghệ TT
|
50 | 54 | 50 | 559 | ||
Khối ngành VII
|
40 | 41 | 40 | 40 | ||
Ngôn ngữ Anh
|
40 | 41 | 40 | 40 | ||
Tổng cộng | 1.000 | 1.056 | 1.000 | 1.112 |
2. CÁC THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022
2.1. Đối tượng tuyển sinh:
Tuyển sinh các đối tượng đáp ứng quy định tại Quy chế tuyển sinh ĐH, CĐ năm 2022 do Bộ GDĐT ban hành.
2.2. Phạm vi tuyển sinh:
Tuyển sinh trong phạm vi cả nước
2.3. Phương thức tuyển sinh:
a) Xét tuyển từ kết quả thi THPT Quốc gia: 80% tổng chỉ tiêu
b) Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (xét học bạ): 10% tổng chỉ tiêu
c) Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực (của Đại học Quốc Gia Hà Nội): 10% tổng chỉ tiêu.
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2022:
2.4.1. Danh mục ngành được phép đào tạo:
TT | Mã ngành | Tên ngành | Số QĐ mở ngành | Ngày QĐ mở ngành | CQ có thẩm quyền cho phép | Năm bắt đầu ĐT | Năm TS&ĐT gần nhất |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 2011/QĐ-BGDĐT | 16/05/2011 | Bộ GDĐT | 2012 | 2021 |
2 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 2011/QĐ-BGDĐT | 16/05/2011 | Bộ GDĐT | 2012 | 2021 |
3 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 2011/QĐ-BGDĐT | 16/05/2011 | Bộ GDĐT | 2012 | 2021 |
4 | 7340301 | Kế toán | 2011/QĐ-BGDĐT | 16/05/2011 | Bộ GDĐT | 2012 | 2021 |
5 | 7340302 | Kiểm toán | 2011/QĐ-BGDĐT | 16/05/2011 | Bộ GDĐT | 2012 | 2021 |
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 1315/QĐ-BGDĐT | 17/04/2017 | Bộ GDĐT | 2017 | 2021 |
7 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 1882/QĐ-BGDĐT | 21/05/2018 | Bộ GDĐT | 2018 | 2021 |
8 | 7380107 | Luật kinh tế | 1882/QĐ-BGDĐT | 21/05/2018 | Bộ GDĐT | 2018 | 2021 |
2.4.2. Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2022:
STT | MÃ NGÀNH | NGÀNH ĐÀO TẠO | CHỈ TIÊU (dự kiến) | |||
Tổng số |
Xét tuyển từ kết quả thi THPT
(80%) |
Xét tuyển từ kết quả học tập THPT (10%) | Xét tuyển từ kết quả ĐGNL (10%) | |||
I | THẠC SĨ | 150 | ||||
1 | 8340201 | Tài chính – Ngân hàng | 50 | |||
2 | 8340301 | Kế toán | 50 | |||
3 | 8340101 | Quản trị kinh doanh | 50 | |||
II | ĐẠI HỌC CHÍNH QUY | 1.000 | ||||
Khối ngành III | 910 | 728 | 91 | 91 | ||
4 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 290 | 232 | 29 | 29 |
5 | 7340201C | Tài chính – Ngân hàng (CLC) | 60 | 48 | 6 | 6 |
6 | 7340301 | Kế toán | 230 | 184 | 23 | 23 |
7 | 7340301C | Kế toán (CLC) | 30 | 24 | 3 | 3 |
8 | 7340302 | Kiểm toán | 50 | 40 | 5 | 5 |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 150 | 120 | 15 | 15 |
10 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 50 | 40 | 5 | 5 |
11 | 7380107 | Luật kinh tế | 50 | 40 | 5 | 5 |
Khối ngành V | 50 | 40 | 5 | 5 | ||
12 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 50 | 40 | 5 | 5 |
Khối ngành VII | 40 | 40 | ||||
13 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 40 | 40 | ||
III | LIÊN THÔNG CHÍNH QUY | 100 | ||||
14 | 7340301 | Kế toán | 50 | |||
15 | 7340201 | Tài chính – Ngân hang | 50 | |||
Tổng cộng | 1.250 | 808 | 96 | 96 |
2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
a) Đại học chính quy:
+ Xét tuyển từ kết quả kỳ thi THPT quốc gia: Thí sinh tốt nghiệp THPT và điểm xét tuyển từ 15,5 điểm trở lên (bằng với điểm xét tuyển vào trường năm 2021).
+ Xét tuyển từ kết quả học tập THPT (xét học bạ): thí sinh tốt nghiệp THPT. Tổng điểm trung bình của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển năm lớp 10, lớp 11, lớp 12 (6 học kỳ) từ 18 điểm trở lên, trong đó môn Toán không nhỏ hơn 6,0 điểm.
+ Ngành Ngôn ngữ Anh: Chỉ xét tuyển từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia. Điểm thi môn tiếng Anh từ 6,0 điểm trở lên. Môn tiếng Anh được nhân hệ số 2.
+ Các ngành đào tạo chất lượng cao chỉ xét tuyển từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia. Điểm thi môn tiếng Anh từ 6,0 điểm trở lên.
b) Liên thông đại học chính quy: Trường tổ chức hướng dẫn ôn tập và dự thi tại trường tại cơ sở 136-138 Phạm Văn Đồng, phường Xuân Đỉnh, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội.
2.6. Các thông tin cần thiết để thí sinh đăng ký xét tuyển:
2.6.1. Mã trường, mã ngành, tổ hợp xét tuyển:
TÊN TRƯỜNG, NGÀNH HỌC | KÝ HIỆU TRƯỜNG | MÃ NGÀNH QUY ƯỚC | TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH-NGÂN HÀNG HÀ NỘI |
FBU |
||
Các ngành đào tạo đại học xét tuyển | |||
Tài chính-Ngân hàng | 7340201 | A00:Toán-Lý-Hóa
A01:Toán-Lý Anh
D01:Toán-Văn-Anh
C04:Toán-Văn-Địa |
|
Kế toán | 7340301 | ||
Kiểm toán | 7340302 | ||
Quản trị kinh doanh | 7340101 | ||
Kinh doanh thương mại | 7340121 | ||
Luật kinh tế | 7380107 | ||
Công nghệ thông tin | 7480201 | ||
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01:Toán-Lý-Anh
D01:Toán-Văn-Anh |
2.6.2. Quy định chênh lệch điểm:
Trường Đại học Tài chính-Ngân hàng Hà Nội không quy định chênh lệch điểm, áp dụng một mức điểm xét tuyển giữa các tổ hợp xét tuyển cho các ngành đào tạo.
2.7. Tổ chức tuyển sinh:
2.7.1. Thời gian xét tuyển:
a)Xét tuyển từ kết quả thi THPT:
+ Xét tuyển đợt 1: theo lịch công tác tuyển sinh ĐH, CĐ năm 2022 của Bộ GDĐT.
+ Xét tuyển bổ sung: căn cứ chỉ tiêu tuyển sinh và số thí sinh trúng tuyển đã xác định nhập học sau xét tuyển đợt 1, HĐTS trường xem xét và công bố các nội dung xét tuyển bổ sung công khai trên trang mạng của nhà trường.
b)Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (xét học bạ):
+ Đợt 1: từ ngày 01/04/2022 đến ngày 30/05/2022
+ Đợt 2: từ ngày 05/06/2022 đến ngày 31/07/2022
+ Đợt 3: từ ngày 05/08/2022 đến ngày 31/08/2022
c) Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực (của Đại học Quốc Gia Hà Nội):
+ Đợt 1: từ ngày 01/06/2022 đến ngày 20/06/2022
+ Đợt 2: từ ngày 10/07/2022 đến ngày 10/08/2022
2.7.2. Các điều kiện xét tuyển:
a)Xét tuyển từ kết quả thi THPT: Theo Quy chế tuyển sinh đại học năm 2022 của Bộ GDĐT. Điểm xét tuyển vào trường là từ 15,5 điểm trở lên.
b)Xét tuyển từ kết quả học THPT (xét học bạ):
+ Tốt nghiệp THPT
+ Hạnh kiểm xếp từ loại khá trở lên
+ Điểm xét tuyển: Tổng điểm bình quân 6 học kỳ của 3 môn đăng ký xét tuyển theo tổ hợp cộng (+) điểm ưu tiên theo quy định của Bộ GDĐT từ 18 điểm trở lên; điểm bình quân 6 học kỳ môn Toán từ 6,0 điểm trở lên.
c) Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực (của Đại học Quốc Gia Hà Nội): Thí sinh có kết quả thi ĐGNL học sinh THPT do ĐHQGHN tổ chức năm 2022 đạt tối thiểu 70/150 trở lên (không nhân hệ số)
2.7.3. Hình thức nhận hồ sơ xét tuyển:
a)Xét tuyển từ kết quả thi THPT: theo Quy chế tuyển sinh năm 2022 của Bộ GDĐT
b)Xét tuyển từ kết quả học THPT (xét học bạ): theo Quy chế tuyển sinh năm 2022 của Bộ GDĐT
c) Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực (của Đại học Quốc Gia Hà Nội):
+Hồ sơ đang ký xét tuyển:
Phiếu đăng ký xét tuyển (lấy từ website của trường);
Giấy chứng nhận kết quả điểm thi ĐGNL.
2.8. Chính sách ưu tiên trong tuyển sinh:
Điểm ưu tiên khu vực và đối tượng ưu tiên được thực hiện theo quy định tại Quy chế tuyển sinh đại học năm 2022 của Bộ GDĐT.
2.9. Lệ phí xét tuyển:
Được thực hiện theo quy định của Bộ GDĐT.
2.10. Học phí đối với sinh viên đại học chính quy:
600.000 đồng/1 tín chỉ (không thay đổi trong suốt khóa học).
3. THỜI GIAN DỰ KIẾN TUYỂN SINH CÁC ĐỢT BỔ SUNG TRONG NĂM
Tuyển sinh bổ sung: Sau khi kết thúc nhập học đợt 1 theo quy định của Bộ GDĐT
Điểm nhận hồ sơ bổ sung không thấp hơn điểm trúng tuyển nguyện vọng 1
4. THÔNG TIN VỀ CÁC ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG
4.1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu
4.1.1. Diện tích đất, dện tích sàn xây dựng
Tổng diện tích đất của trường: 109.563m2 tại xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội.
Tổng diện tích sàn xây dựng phục vụ đào tạo, nghiên cứu khoa học của trường: 11.300m2 tại địa chỉ 136, 138 Phạm Văn Đồng, Phường Xuân Đỉnh, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội và 7.000m2 tại địa chỉ số 31 phố Dịch Vọng Hậu, Phường Dịch Vọng, Quận Cầu Giấy, Hà Nội
4.1.2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị
4.1.3. Thống kê phòng học
TT | Loại phòng | Số lượng | Diện tích sàn xây dựng (m2) |
Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng, phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu | 96 | 9.646 | |
1. | Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ | 1 | 300 |
2. | Phòng học từ 100 – 200 chỗ | 16 | 1.950 |
3. | Phòng học từ 50 – 100 chỗ | 47 | 2.820 |
4. | Số phòng học dưới 50 chỗ | 0 | 0 |
5. | Số phòng học đa phương tiện | 01 | 100 |
6. | Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu | 27 | 2.976 |
7. | Thư viện, trung tâm học liệu | 02 | 400 |
8. | Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập | 02 | 1.100 |
4.1.4. Thống kê về học liệu (rin rinh, học liệu, tài liệu, sách tham khảo…sách, tạp chí, kể cả e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) trong thư viện
TT | Khối ngành đào tạo/Nhóm ngành | Số lượng |
1. | Khối ngành/Nhóm ngành I | |
2. | Khối ngành II | |
3. | Khối ngành III | 11.903 cuốn |
4. | Khối ngành IV | |
5. | Khối ngành V | 2.607 cuốn |
6. | Khối ngành VI | |
7. | Khối ngành VII | 2.669 cuốn |
Thư viện trường có 02 phòng với diện tích 400m2.
Hiện tại thư viện có 3.689 tên sách với 17.179 cuốn.
Thư viện số: nhà trường sử dụng dịch vụ thư viện số DLIP của Công ty TNHH Tài liệu trực tuyến VINA-VDOC.
4.2. Danh sách giảng viên cơ hữu
Khối ngành/ ngành | GS.TS/
GS.TSKH |
PGS.TS/
PGS.TSKH |
TS/
TSKH |
ThS | ĐH | CĐ |
Khối ngành I | ||||||
Khối ngành II | ||||||
Khối ngành III | ||||||
1. Ngành Tài chính – Ngân hàng | 03 | 06 | 39 | |||
Bạch Đức Hiển | X | |||||
Bùi Thị Mến | X | |||||
Bùi Thị Tú Oanh | X | |||||
Đỗ Thị Thanh Vân | X | |||||
Dương Thị Tuệ | X | |||||
Hoàng Hồng Hạnh | X | |||||
Lê Văn Ái | X | |||||
Lưu Đức Tân | X | |||||
Mai Văn Tú | X | |||||
Nguyễn Phú Thắng | X | |||||
Nguyễn Phương Nga | X | |||||
Nguyễn Thị Liên | X | |||||
Nguyễn Thị Quyên | X | |||||
Nguyễn Thị Thanh Huyền | X | |||||
Nguyễn Thu Phương | X | |||||
Phạm Duy Linh | X | |||||
Phạm Ngọc Ánh | X | |||||
Phạm Thị Hồng Nhung | X | |||||
Phan Thị Ngân | X | |||||
Thái Hương Mai | X | |||||
Trần Quốc Vinh | X | |||||
Võ Thị Pha | X | |||||
Vũ Thị Thúy Hường | X | |||||
Vũ Văn Quyền | X | |||||
Phạm Ngọc Nghĩa | X | |||||
Nguyễn Anh Hà | X | |||||
Trần Thùy Linh | X | |||||
Nguyễn Văn Lương | X | |||||
Phạm Quỳnh Mai | X | |||||
Nguyễn Phương Nhung | X | |||||
Phạm Ngọc Quỳnh Phương | X | |||||
Nguyễn Đình Sáng | X | |||||
Cao Phương Thảo | X | |||||
Nguyễn Thị Hương | X | |||||
Hoàng Thị Huyền | X | |||||
Mai Xuân Huy | X | |||||
Nguyễn Như Hùng | X | |||||
Vũ Thị Hà | X | |||||
Thái Doãn Bảo | X | |||||
Phạm Cao Bình | X | |||||
Nguyễn Thu Hà | X | |||||
Triệu Thị Thu Hà | X | |||||
Phạm Thị Hồng Điệp | X | |||||
Vũ Tuấn Dương | X | |||||
Phạm Tiến Duy | X | |||||
Phạm Thị Vân Anh | X | |||||
Nguyễn Viết Lợi | X | |||||
Nguyễn Thành Trung | X | |||||
2. Ngành Kế toán | 02 | 27 | 01 | |||
Đặng Thị Khuyên | X | |||||
Đinh Hoài Nam | X | |||||
Mai Hồng Vân | X | |||||
Mai Thị Kim Hoàng | X | |||||
Ngô Xuân Tỵ | X | |||||
Nguyễn Thị Bích Ngọc | X | |||||
Nguyễn Thị Hải | X | |||||
Nguyễn Thị Hòa | X | |||||
Nguyễn Thị Huyền | X | |||||
Nguyễn Thị Lan Anh | X | |||||
Nguyễn Thị Thúy Hà | X | |||||
Nguyễn Thị Thúy Nga | X | |||||
Nguyễn Văn Dậu | X | |||||
Ông Thị Ngân | X | |||||
Phạm Thị Cẩm Vân | X | |||||
Phùng Thị Hồng Nhung | X | |||||
Quách Thị Thu Hằng | X | |||||
Trần Thị Biết | X | |||||
Trần Thị Thúy | X | |||||
Trần Văn Dung | X | |||||
Lê Thị Thu Dung | X | |||||
Hoàng Quốc Tuấn | X | |||||
Nguyễn Thị Thu Phương | X | |||||
Nguyễn Thùy Dương | X | |||||
Đỗ Tiến Dũng | X | |||||
Nguyễn Thị Hải Vân | X | |||||
Trần Thị Hà | X | |||||
Nguyễn Thị Thảo | X | |||||
Hoàng Thành | X | |||||
Vũ Thị Thanh Ngọc | X | |||||
3. Ngành Kiểm toán | 04 | 07 | ||||
Đậu Ngọc Châu | X | |||||
Hoàng Văn Tưởng | X | |||||
Lê Quang Bính | X | |||||
Lưu Thị Hằng Nga | X | |||||
Nguyễn Tiến Hải | X | |||||
Nguyễn Văn Tùng | X | |||||
Bùi Thị Tuyết Nhung | X | |||||
Phạm Minh Hằng | X | |||||
Đậu Xuân Hùng | X | |||||
Nguyễn Thanh Lâm | X | |||||
Bùi Ngọc Hà | X | |||||
4. Ngành QTKD | 02 | 04 | 15 | |||
Bùi Thị Tiến | X | |||||
Bùi Xuân Biên | X | |||||
Đặng Thanh Tùng | X | |||||
Hoàng Quốc Uy | X | |||||
Nguyễn Đức Xuân | X | |||||
Nguyễn Hoàng Huy | X | |||||
Nguyễn Quang Trung | X | |||||
Nhữ Văn Hanh | X | |||||
Nguyễn Thị Lạng | X | |||||
Đinh Thị Hạnh | X | |||||
Phạm Quỳnh Anh | X | |||||
Tạ Thị Hoa | X | |||||
Tăng Xuân Cường | X | |||||
Trần Đức Lộc | X | |||||
Võ Thị Đào | X | |||||
Vũ Tấn Cương | X | |||||
Hoàng Văn Hải | X | |||||
Lê Thành Trung | X | |||||
Dương Thị Giang | X | |||||
Bùi Đình Chung | X | |||||
Hoàng Trần Hiếu | X | |||||
5. Ngành Kinh doanh thương mại | 02 | 10 | ||||
Lê Thu Huyền | X | |||||
Ngô Đức Giang | X | |||||
Nguyễn Thông Thái | X | |||||
Lê Thị Minh Tú | X | |||||
Phạm Phan Dũng | X | |||||
Vũ Ngọc Vượng | X | |||||
Nguyễn Hoàng Điệp | X | |||||
Lê Duy | X | |||||
Vũ Thị Mai Hồng | X | |||||
Nguyễn Thị Tuyên | X | |||||
Lưu Quyết Chung | X | |||||
Ngô Anh Dũng | X | |||||
6. Luật Kinh tế | 04 | 08 | ||||
Đỗ Quốc Quyền | X | |||||
Lê Thị Mai | X | |||||
Lê Thị Thắm | X | |||||
Mai Hồng Quang | X | |||||
Nguyễn Thị Hằng | X | |||||
Nguyễn Thị Thu Hương | X | |||||
Nguyễn Thị Thu Vân | X | |||||
Vũ Thị Toán | X | |||||
Nguyễn Văn Quyết | X | |||||
Nguyễn Thị Liên | X | |||||
Nguyễn Văn Điệp | X | |||||
Phạm Minh Chiêu | X | |||||
Tổng của khối ngành | 05 | 22 | 106 | 01 | ||
Khối ngành IV | ||||||
Khối ngành V | ||||||
7. Ngành Công nghệ Thông tin | ||||||
Phùng Văn Ổn | X | |||||
Hoàng Văn Lâm | X | |||||
Vũ Minh Tâm | X | |||||
Bùi Thu Hiền | X | |||||
Nguyễn Văn Hậu | X | |||||
Nguyễn Thị Đông | X | |||||
Trần Thị Phương Thảo | X | |||||
Trần Thị Hằng | X | |||||
Bùi Đức Tiến | X | |||||
Nguyễn Văn Minh | X | |||||
Bùi Văn Công | X | |||||
Đỗ Trung Tuấn | X | |||||
Tổng của khối ngành | 01 | 04 | 07 | |||
Khối ngành VI | ||||||
Khối ngành VII | ||||||
8. Ngành Ngôn ngữ Anh | ||||||
Đồng Thị Huyền Trang | X | |||||
Hà Cẩm Tâm | X | |||||
Lê Thị Yến | X | |||||
Nguyễn Hữu Tuyến | X | |||||
Nguyễn Lan Trinh | X | |||||
Nguyễn Thị Định | X | |||||
Nguyễn Thị Hồng Mai | X | |||||
Nguyễn Thị Mai | X | |||||
Nguyễn Thị Thanh Hòa | X | |||||
Nguyễn Thùy Dung | X | |||||
Phạm Hồng Phượng | X | |||||
Vũ Hải Yến | X | |||||
Vũ Thị Ninh | X | |||||
Hoàng Thị Xuân Hồng | X | |||||
Phạm Thị Thu Nga | X | |||||
Tổng của khối ngành | 01 | 13 | 01 | |||
GV các môn chung | ||||||
Đinh Thế Lạp | X | |||||
Nguyễn Thị Điểm | X | |||||
Lưu Thị Hồng Viêt | X | |||||
Nguyễn Đình Hợi | X | |||||
Nguyễn Thu Nga | X | |||||
Nguyễn Thị Hằng | X | |||||
Nguyễn Thị Nguyên | X | |||||
Nguyễn Thị Hương | X | |||||
Nguyễn Đức Khâm | X | |||||
Nguyễn Duy Năm | X | |||||
Hoàng Minh Quang | X | |||||
Lưu Quang Tuyến | X | |||||
Bùi Văn Hoan | X | |||||
Dương Thị Hà | X | |||||
Nguyễn Văn Quân | X | |||||
Nguyễn Văn Sanh | X | |||||
Tổng của môn chung | 03 | 10 | 03 | |||
Tổng số giảng viên
toàn trường |
06 | 30 | 136 | 05 |
4.3. Danh sách giảng viên thỉnh giảng
Khối ngành/ ngành | GS.TS/
GS.TSKH |
PGS.TS/
PGS.TSKH |
TS/
TSKH |
ThS | ĐH | CĐ |
Khối ngành I | ||||||
Khối ngành II | ||||||
Khối ngành III | ||||||
1. Ngành Tài chính – Ngân hàng | ||||||
Đoàn Thị Thu Hương | X | |||||
Lâm Thị Thanh Huyền | X | |||||
Nguyễn Thị Thu Hà | X | |||||
Lê Thị Hằng Ngân | X | |||||
Nguyễn Thị Thương Giang | X | |||||
Bùi Thị Hà Linh | X | |||||
Phạm Thanh Hà | X | |||||
Thái Bùi Hải An | X | |||||
Nguyễn Thị Tuyết Mai | X | |||||
Trần Thị Thanh Hà | X | |||||
Dương Đức Thắng | X | |||||
Hà Minh Sơn | X | |||||
Phạm Hương Trà | X | |||||
Vũ Thị Hoa | X | |||||
Nguyễn Thị Minh Hằng | X | |||||
Trần Thị Lan | X | |||||
Vương Minh Phương | X | |||||
Nguyễn Thị Thúy Nga | X | |||||
Tổng ngành | 01 | 08 | 09 | |||
2. Ngành Kế toán | ||||||
Trần Thị Tuyết | X | |||||
Ngô Thị Thuỳ Quyên | X | |||||
Bùi Thị Thu Hương | X | |||||
Đỗ Thị Lan Hương | X | |||||
Lại Thị Ngân | X | |||||
Trần Ngọc Diệp | X | |||||
Bùi Tố Quyên | X | |||||
Nguyễn Hồng Chỉnh | X | |||||
Đỗ Minh Thoa | X | |||||
Trần Văn Hợi | X | |||||
Hồ Mai Ly | X | |||||
Nguyễn Thu Hoài | X | |||||
Nguyễn Vĩnh Tuấn | X | |||||
Hoàng Thị Kim Ưng | X | |||||
Mai Thị Thư | X | |||||
Lê Thị Hoa | X | |||||
Nguyễn Thị Hồng Vân | X | |||||
Ngô Văn Lượng | X | |||||
Bùi Thị Hằng | X | |||||
Lại Thị Thu Thủy | X | |||||
Đặng Thị Hương | X | |||||
Cấn Mỹ Dung | X | |||||
Tổng ngành | 01 | 08 | 13 | |||
3. Ngành Kiểm toán | ||||||
Đỗ Thị Thoa | X | |||||
Phí Thị Kiều Anh | X | |||||
Vũ Thị Phương Liên | X | |||||
Tổng ngành | 03 | |||||
4. Ngành QTKD | ||||||
Trần Phương Anh | X | |||||
Đào Lê Đức | X | |||||
Đào Thị Hương | X | |||||
Lê Xuân Đại | X | |||||
Nguyễn Thị Quỳnh Mai | X | |||||
Lê Thị Hoài | X | |||||
Đỗ Thị Thu Huyền | X | |||||
Nguyễn Thị Huyền Ngân | X | |||||
Lương Thu Thuỷ | X | |||||
Dương Kiều Hoa | X | |||||
Hoàng Hải Ninh | X | |||||
Nguyễn Thị Ngọc Diệp | X | |||||
Doãn Nguyên Minh | X | |||||
Lê Hoàng Anh | X | |||||
Vũ Phương Anh | X | |||||
Đỗ Thị Ngọc | X | |||||
Đặng Thu Hương | X | |||||
Bùi Thị Thu | X | |||||
Nguyễn Thị Thu Hương | X | |||||
Nguyễn Thu Hương | X | |||||
Phạm Thị Thu Hoài | X | |||||
Nguyễn Khánh Huy | X | |||||
Trần Thị Nhung | X | |||||
Nguyễn Thị Hội | X | |||||
Ngô Thị Mai | X | |||||
Lê Thị Thu | X | |||||
Trần Văn Tuệ | X | |||||
Tổng ngành | 01 | 07 | 19 | |||
5. Ngành Kinh doanh thương mại | ||||||
Dương Hồng Hạnh | X | |||||
Khúc Thế Anh | X | |||||
Lê Thị Việt Nga | X | |||||
Bùi Thị Quỳnh Trang | X | |||||
Lê Thị Việt Anh | X | |||||
Phạm Văn Kiệm | X | |||||
Khúc Đại Long | X | |||||
Nguyễn Thị Nhung | X | |||||
Đoàn Ngọc Ninh | X | |||||
Tổng ngành | 05 | 04 | ||||
6. Ngành Luật kinh tế | ||||||
Đào Mạnh Hoàn | X | |||||
Phạm Thanh Nga | X | |||||
Đỗ Trọng Tuân | X | |||||
Lê Thị Thắm | X | |||||
Lưu Thị Tuyết | X | |||||
Nguyễn Tiến Đat | X | |||||
Nguyễn Thị Khánh | X | |||||
Lương Văn Tuấn | X | |||||
Trần Văn Duy | X | |||||
Phạm Văn Thiên | X | |||||
Trần Trà Giang | X | |||||
Vũ Thị Thu Hương | X | |||||
Nguyễn Thị Phụng | X | |||||
Tổng ngành | 02 | 11 | ||||
Tổng của khối ngành | 03 | 33 | 56 | |||
Khối ngành IV | ||||||
Khối ngành V | ||||||
6. Ngành Công nghệ thông tin | ||||||
Nguyễn Thị Hội | X | |||||
Trần Thị Thu Bình | X | |||||
Đàm Thanh Tú | X | |||||
Vũ Việt Dũng | X | |||||
Trần Thị Hồng Lê | X | |||||
Nguyễn Văn Mạnh | X | |||||
Phạm Quốc Hùng | X | |||||
Trần Thị Minh Nguyệt | X | |||||
Nguyễn Thị Thu Thủy | X | |||||
Nguyễn Xuân Trường | X | |||||
Ngô Duy Thắng | X | |||||
Trần Lê Kim Danh | X | |||||
Nguyễn Duy Long | X | |||||
Mai Văn Linh | X | |||||
Tổng của khối ngành | 01 | 01 | 12 | |||
Khối ngành VI | ||||||
Khối ngành VII | ||||||
Dương Tuấn Anh | X | |||||
Đoàn Thị Thủy | X | |||||
Dương Hồng Quân | X | |||||
Vũ Thị Phượng | X | |||||
Nguyễn Thị Thanh Thảo | X | |||||
Đào Thị Oanh | X | |||||
Phạm Phương Oanh | X | |||||
Nguyễn Thị Hà | X | |||||
Bùi Thị Bích Thuỷ | X | |||||
Đỗ Thành Trung | X | |||||
Phan Thị Hà My | X | |||||
Phạm Thị Tâm | X | |||||
Phạm Anh Tú | X | |||||
Nguyễn Thị Thanh Thanh | X | |||||
Tổng của khối ngành | 02 | 11 | 01 | |||
7. Môn chung | ||||||
Vũ Duy Minh | X | |||||
Đàm Thị Thu Trang | X | |||||
Hoàng Thị Phương Lan | X | |||||
Đỗ Thị Thu Hiền | X | |||||
Nguyễn Thị Phượng | X | |||||
Hoàng Thị Hồng Hạnh | X | |||||
Nguyễn Thị Lan Anh | X | |||||
Trần Thị Phương Dịu | X | |||||
Vũ Thuý Ngọc | X | |||||
Nguyễn Đình Dũng | X | |||||
Lê Thị Hồng Thủy | X | |||||
Nguyễn Thị Hiền | X | |||||
Hoàng Thị Thu Hà | X | |||||
Dương Quốc Quân | X | |||||
Vương Thúy Hợp | X | |||||
Nguyễn Minh Hạnh | X | |||||
Nguyễn Thị Mai Phương | X | |||||
Bùi Xuân Hóa | X | |||||
Nguyễn Phúc Đài | X | |||||
Nguyễn Vũ Minh | X | |||||
Nguyễn Thị Việt Nga | X | |||||
Đinh Công Sơn | X | |||||
Nguyễn Cao Khải | X | |||||
Lê Thị Mai Anh | X | |||||
Nguyễn Thị Yến | X | |||||
Phạm Thị Kim Vân | X | |||||
Lương Thị Kim Dung | X | |||||
Vũ Duy Vĩnh | X | |||||
Phan Thanh Tùng | X | |||||
Tô Văn Đinh | X | |||||
Vũ Thị Mận | X | |||||
Tạ Thị Thu Huế | X | |||||
Nguyễn Tiến Thuận | X | |||||
Hồ Thị Ngọc Hương | X | |||||
Nguyễn Thị Quỳnh Hương | X | |||||
Nguyễn Thị Hạnh | X | |||||
Nguyễn Văn Cư | X | |||||
Đỗ Thị Thanh Huyền | X | |||||
Tổng Môn chung | 04 | 12 | 22 | |||
Tổng số giảng viên thỉnh giảng toàn trường | 08 | 48 | 101 | 01 |
5. Tình hình việc làm (thống kê cho 2 khóa tốt nghiệp gần nhất)
Nhóm ngành | Chỉ tiêu Tuyển sinh | Số SV/HS trúng tuyển nhập học | Số SV/HS tốt nghiệp | Trong đó số SV/HS tốt nghiệp đã có việc làm sau 12 tháng | ||||||||
ĐH | CĐSP | TCSP | ĐH | CĐSP | TCSP | ĐH | CĐSP | TCSP | ĐH | CĐSP | TCSP | |
Khối ngành/Nhóm ngành | ||||||||||||
Khối ngành II | ||||||||||||
Khối ngành III | ||||||||||||
– Khóa 5 | 1.250 | 604 | 418 | 370 | ||||||||
– Khóa 6 | 1.000 | 915 | 570 | 531 | ||||||||
Khối ngành IV | ||||||||||||
Khối ngành V | ||||||||||||
Khối ngành VI | ||||||||||||
Khối ngành VII | ||||||||||||
Tổng | 2.250 | 1.519 | 988 | 901 |
6. Tài chính
– Tổng nguồn thu hợp pháp/năm của trường năm 2021: 82.692.000.000 đồng.
– Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/năm của năm liền trước năm tuyển sinh: 15.100.000 đồng/sinh viên.
HIỆU TRƯỞNG
PGS. TS. Phạm Ngọc Ánh |