Sự kiện

05/04/2022

ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2022

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐH TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG HÀ NỘI

 

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

 

ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2022

1.THÔNG TIN CHUNG VỀ TRƯỜNG

1.1.Tên trường, sứ mệnh, địa chỉ

Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG HÀ NỘI

Sứ mệnh: Là cơ sở đại học tư thục đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao cho hội nhập khu vực và quốc tế về kinh doanh và quản lý, chuyên sâu về lĩnh vực Tài chính – Ngân hàng – Quản trị kinh doanh; chuyển giao những kết quả nghiên cứu khoa học vào thực tiễn, góp phần phục vụ trực tiếp cộng đồng doanh nghiệp và sự phát triển kinh tế-xã hội của đất nước trong bối cảnh hội nhập quốc tế.

Cơ sở đào tạo:

Cơ sở chính: xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội.

Cơ sở đào tạo:

– 136-138 Phạm Văn Đồng, phường Xuân Đỉnh, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội.

– Số 31 phố Dịch Vọng Hậu, Phường Dịch Vọng, Quận Cầu Giấy, Hà Nội.

Website: www.fbu.edu.vn

1.2. Quy mô đào tạo

KHỐI NGÀNH

 

QUY MÔ HIỆN TẠI (tính đến 22/02/2022)

 

Học viên cao học Đại học chính quy
       Khối ngành III

 

   
Tài chính-Ngân hàng

 

50 1230
Kế toán

 

17 1160
Kiểm toán

 

  152
Quản trị kinh doanh

 

  690
Kinh doanh thương mại

 

35 195
Luật kinh tế

 

  165
       Khối ngành V

 

   
Công nghệ thông tin      

 

  212
       Khối ngành VII

 

   
Ngôn ngữ Anh

 

  147
TỔNG SỐ 102 3.951

1.3.Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất 

1.3.1.Phương thức tuyển sinh 2 năm gần nhất:

Đối với hệ đại học chính quy:

– Phương thức xét tuyển từ kết quả thi THPT Quốc gia

– Phương thức xét tuyển từ kết quả học tập THPT (xét học bạ 6 học kỳ)

Tổ hợp xét tuyển: 4 tổ hợp xét tuyển là A00, A01, D01 và C04.

1.3.2.Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất (từ kết quả của kỳ thi THPTQG)

 

 

    Ngành xét tuyển

Tuyển sinh năm 2020 Tuyển sinh năm 2021
Chỉ tiêu Số trúng tuyển Điểm trúng tuyển Chỉ tiêu Số trúng tuyển Điểm trúng tuyển
Tài chính-Ngân hàng

 

350 961 18,0 điểm (chung cho tất cả các ngành, cho các tổ hợp xét tuyển A00

A01, D01, C04)

350 387 18,0 điểm (chung cho tất cả các ngành, cho các tổ hợp xét tuyển A00

A01, D01, C04)

Kế toán

 

260 280 260 291
Kiểm toán 50 39 50 55
Quản trị kinh doanh 150 172 150 168
Kinh doanh thương mại

 

50 53 50 57
Luật kinh tế 50 55 50 55
   Khối ngành V

 

50 54 50 59
Công nghệ TT

 

50 54 50 559
   Khối ngành VII

 

40 41 40 40
Ngôn ngữ Anh

 

40 41 40 40
Tổng cộng  1.000  1.056 1.000 1.112


2. CÁC THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

2.1. Đối tượng tuyển sinh:

Tuyển sinh các đối tượng đáp ứng quy định tại Quy chế tuyển sinh ĐH, CĐ năm 2022 do Bộ GDĐT ban hành.

2.2. Phạm vi tuyển sinh:

Tuyển sinh trong phạm vi cả nước

2.3. Phương thức tuyển sinh:

a) Xét tuyển từ kết quả thi THPT Quốc gia: 80% tổng chỉ tiêu

b) Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (xét học bạ): 10% tổng chỉ tiêu

c) Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực (của Đại học Quốc Gia Hà Nội): 10% tổng chỉ tiêu.

2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2022:

2.4.1. Danh mục ngành được phép đào tạo:

TT Mã ngành Tên ngành Số QĐ mở ngành Ngày QĐ mở ngành CQ có thẩm quyền cho phép Năm bắt đầu ĐT Năm TS&ĐT gần nhất
1 7340101 Quản trị kinh doanh 2011/QĐ-BGDĐT 16/05/2011 Bộ GDĐT 2012 2021
2 7340121 Kinh doanh thương mại 2011/QĐ-BGDĐT 16/05/2011 Bộ GDĐT 2012 2021
3 7340201 Tài chính – Ngân hàng 2011/QĐ-BGDĐT 16/05/2011 Bộ GDĐT 2012 2021
4 7340301 Kế toán 2011/QĐ-BGDĐT 16/05/2011 Bộ GDĐT 2012 2021
5 7340302 Kiểm toán 2011/QĐ-BGDĐT 16/05/2011 Bộ GDĐT 2012 2021
6 7480201 Công nghệ thông tin 1315/QĐ-BGDĐT 17/04/2017 Bộ GDĐT 2017 2021
7 7220201 Ngôn ngữ Anh 1882/QĐ-BGDĐT 21/05/2018 Bộ GDĐT 2018 2021
8 7380107 Luật kinh tế 1882/QĐ-BGDĐT 21/05/2018 Bộ GDĐT 2018 2021

2.4.2. Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2022:

STT MÃ NGÀNH NGÀNH ĐÀO TẠO CHỈ TIÊU (dự kiến)
 

Tổng số

Xét tuyển từ kết quả thi THPT

(80%)

Xét tuyển từ kết quả học tập THPT (10%) Xét tuyển từ kết quả ĐGNL (10%)
I THẠC SĨ 150
1 8340201 Tài chính – Ngân hàng 50
2 8340301 Kế toán 50
3 8340101 Quản trị kinh doanh 50
II   ĐẠI HỌC CHÍNH QUY 1.000  
    Khối ngành III 910 728 91 91
4 7340201 Tài chính – Ngân hàng 290 232 29 29
5 7340201C Tài chính – Ngân hàng (CLC) 60 48 6 6
6 7340301 Kế toán 230 184 23 23
7 7340301C Kế toán (CLC) 30 24 3 3
8 7340302 Kiểm toán 50 40 5 5
9 7340101 Quản trị kinh doanh 150 120 15 15
10 7340121 Kinh doanh thương mại 50 40 5 5
11 7380107 Luật kinh tế 50 40 5 5
Khối ngành V 50 40 5 5
12 7480201 Công nghệ thông tin 50 40 5 5
Khối ngành VII 40 40
13 7220201 Ngôn ngữ Anh 40 40
III LIÊN THÔNG CHÍNH QUY 100
14 7340301 Kế toán 50
15 7340201 Tài chính – Ngân hang 50
                   Tổng cộng      1.250           808             96 96

2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

a) Đại học chính quy:

+ Xét tuyển từ kết quả kỳ thi THPT quốc gia: Thí sinh tốt nghiệp THPT và điểm xét tuyển từ 15,5 điểm trở lên (bằng với điểm xét tuyển vào trường năm 2021).

+ Xét tuyển từ kết quả học tập THPT (xét học bạ): thí sinh tốt nghiệp THPT. Tổng điểm trung bình của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển năm lớp 10, lớp 11, lớp 12 (6 học kỳ) từ 18 điểm trở lên, trong đó môn Toán không nhỏ hơn 6,0 điểm.

+ Ngành Ngôn ngữ Anh: Chỉ xét tuyển từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia. Điểm thi môn tiếng Anh từ 6,0 điểm trở lên. Môn tiếng Anh được nhân hệ số 2.

+ Các ngành đào tạo chất lượng cao chỉ xét tuyển từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia. Điểm thi môn tiếng Anh từ 6,0 điểm trở lên.

b) Liên thông đại học chính quy: Trường tổ chức hướng dẫn ôn tập và dự thi tại trường tại cơ sở 136-138 Phạm Văn Đồng, phường Xuân Đỉnh, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội.

2.6. Các thông tin cần thiết để thí sinh đăng ký xét tuyển:

2.6.1. Mã trường, mã ngành, tổ hợp xét tuyển:

TÊN TRƯỜNG,   NGÀNH HỌC KÝ HIỆU   TRƯỜNG MÃ NGÀNH QUY ƯỚC TỔ HỢP XÉT TUYỂN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH-NGÂN HÀNG HÀ NỘI  

  FBU

Các ngành đào tạo đại học xét tuyển
Tài chính-Ngân hàng          7340201 A00:Toán-Lý-Hóa

 

A01:Toán-Lý Anh

 

D01:Toán-Văn-Anh

 

C04:Toán-Văn-Địa

Kế toán          7340301
Kiểm toán          7340302
Quản trị kinh doanh          7340101
Kinh doanh thương mại          7340121
Luật kinh tế          7380107
Công nghệ thông tin          7480201
Ngôn ngữ Anh          7220201 A01:Toán-Lý-Anh

D01:Toán-Văn-Anh

2.6.2. Quy định chênh lệch điểm:

Trường Đại học Tài chính-Ngân hàng Hà Nội không quy định chênh lệch điểm, áp dụng một mức điểm xét tuyển giữa các tổ hợp xét tuyển cho các ngành đào tạo.

2.7. Tổ chức tuyển sinh:

2.7.1. Thời gian xét tuyển:

a)Xét tuyển từ kết quả thi THPT:

+ Xét tuyển đợt 1: theo lịch công tác tuyển sinh ĐH, CĐ năm 2022 của Bộ GDĐT.

+ Xét tuyển bổ sung: căn cứ chỉ tiêu tuyển sinh và số thí sinh trúng tuyển đã xác định nhập học sau xét tuyển đợt 1, HĐTS trường xem xét và công bố các nội dung xét tuyển bổ sung công khai trên trang mạng của nhà trường.

b)Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (xét học bạ):

+ Đợt 1: từ ngày 01/04/2022 đến ngày 30/05/2022

+ Đợt 2: từ ngày 05/06/2022 đến ngày 31/07/2022

+ Đợt 3: từ ngày 05/08/2022 đến ngày 31/08/2022

c) Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực (của Đại học Quốc Gia Hà Nội):

+ Đợt 1: từ ngày 01/06/2022 đến ngày 20/06/2022

+ Đợt 2: từ ngày 10/07/2022 đến ngày 10/08/2022

2.7.2. Các điều kiện xét tuyển:

a)Xét tuyển từ kết quả thi THPT: Theo Quy chế tuyển sinh đại học năm 2022 của Bộ GDĐT. Điểm xét tuyển vào trường là từ 15,5 điểm trở lên.

b)Xét tuyển từ kết quả học THPT (xét học bạ):

+ Tốt nghiệp THPT

+ Hạnh kiểm xếp từ loại khá trở lên

+ Điểm xét tuyển: Tổng điểm bình quân 6 học kỳ của 3 môn đăng ký xét tuyển theo tổ hợp cộng (+) điểm ưu tiên theo quy định của Bộ GDĐT từ 18 điểm trở lên; điểm bình quân 6 học kỳ môn Toán từ 6,0 điểm trở lên.

c) Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực (của Đại học Quốc Gia Hà Nội): Thí sinh có kết quả thi ĐGNL học sinh THPT do ĐHQGHN tổ chức năm 2022 đạt tối thiểu 70/150 trở lên (không nhân hệ số)

2.7.3. Hình thức nhận hồ sơ xét tuyển:

a)Xét tuyển từ kết quả thi THPT: theo Quy chế tuyển sinh năm 2022 của Bộ GDĐT

b)Xét tuyển từ kết quả học THPT (xét học bạ): theo Quy chế tuyển sinh năm 2022 của Bộ GDĐT

c) Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực (của Đại học Quốc Gia Hà Nội):

+Hồ sơ đang ký xét tuyển:

Phiếu đăng ký xét tuyển (lấy từ website của trường);

Giấy chứng nhận kết quả điểm thi ĐGNL.

2.8. Chính sách ưu tiên trong tuyển sinh:

Điểm ưu tiên khu vực và đối tượng ưu tiên được thực hiện theo quy định tại Quy chế tuyển sinh đại học năm 2022 của Bộ GDĐT.

2.9. Lệ phí xét tuyển:

Được thực hiện theo quy định của Bộ GDĐT.

2.10. Học phí đối với sinh viên đại học chính quy:

600.000 đồng/1 tín chỉ (không thay đổi trong suốt khóa học).

3. THỜI GIAN DỰ KIẾN TUYỂN SINH CÁC ĐỢT BỔ SUNG TRONG NĂM

Tuyển sinh bổ sung: Sau khi kết thúc nhập học đợt 1 theo quy định của Bộ GDĐT

Điểm nhận hồ sơ bổ sung không thấp hơn điểm trúng tuyển nguyện vọng 1

4. THÔNG TIN VỀ CÁC ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG

4.1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu

4.1.1. Diện tích đất, dện tích sàn xây dựng

Tổng diện tích đất của trường: 109.563m2 tại xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội.

Tổng diện tích sàn xây dựng phục vụ đào tạo, nghiên cứu khoa học của trường: 11.300m2 tại địa chỉ 136, 138 Phạm Văn Đồng, Phường Xuân Đỉnh, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội và 7.000m2 tại địa chỉ số 31 phố Dịch Vọng Hậu, Phường Dịch Vọng, Quận Cầu Giấy, Hà Nội

4.1.2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị

4.1.3. Thống kê phòng học

TT Loại phòng Số lượng Diện tích sàn xây dựng (m2)
  Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng, phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu 96 9.646
1. Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ 1 300
2. Phòng học từ 100 – 200 chỗ 16 1.950
3. Phòng học từ 50 – 100 chỗ 47 2.820
4. Số phòng học dưới 50 chỗ 0 0
5. Số phòng học đa phương tiện 01 100
6. Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu 27 2.976
7. Thư viện, trung tâm học liệu 02 400
8. Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập 02 1.100

4.1.4. Thống kê về học liệu (rin rinh, học liệu, tài liệu, sách tham khảo…sách, tạp chí, kể cả e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) trong thư viện

TT Khối ngành đào tạo/Nhóm ngành Số lượng
1. Khối ngành/Nhóm ngành I
2. Khối ngành II
3. Khối ngành III 11.903 cuốn
4. Khối ngành IV
5. Khối ngành V 2.607 cuốn
6. Khối ngành VI
7. Khối ngành VII 2.669 cuốn

Thư viện trường có 02 phòng với diện tích 400m2.

Hiện tại thư viện có 3.689 tên sách với 17.179 cuốn.

Thư viện số: nhà trường sử dụng dịch vụ thư viện số DLIP của Công ty TNHH Tài liệu trực tuyến VINA-VDOC.

4.2. Danh sách giảng viên cơ hữu

Khối ngành/ ngành GS.TS/

GS.TSKH

PGS.TS/

PGS.TSKH

TS/

TSKH

ThS ĐH
Khối ngành I
Khối ngành II
Khối ngành III
1. Ngành Tài chính – Ngân hàng   03 06 39    
Bạch Đức Hiển X
Bùi Thị Mến X
Bùi Thị Tú Oanh X
Đỗ Thị Thanh Vân X
Dương Thị Tuệ X
Hoàng Hồng Hạnh X
Lê Văn Ái X
Lưu Đức Tân X
Mai Văn Tú X
Nguyễn Phú Thắng X
Nguyễn Phương Nga X
Nguyễn Thị Liên X
Nguyễn Thị Quyên X
Nguyễn Thị Thanh Huyền X
Nguyễn Thu Phương X
Phạm Duy Linh X
Phạm Ngọc Ánh X
Phạm Thị Hồng Nhung X
Phan Thị Ngân X
Thái Hương Mai X
Trần Quốc Vinh X
Võ Thị Pha X
Vũ Thị Thúy Hường X
Vũ Văn Quyền X
Phạm Ngọc Nghĩa X
Nguyễn Anh Hà X
Trần Thùy Linh X
Nguyễn Văn Lương X
Phạm Quỳnh Mai X
Nguyễn Phương Nhung X
Phạm Ngọc Quỳnh Phương X
Nguyễn Đình Sáng X
Cao Phương Thảo X
Nguyễn Thị Hương X
Hoàng Thị Huyền X
Mai Xuân Huy X
Nguyễn Như Hùng X
Vũ Thị Hà X
Thái Doãn Bảo X
Phạm Cao Bình X
Nguyễn Thu Hà X
Triệu Thị Thu Hà X
Phạm Thị Hồng Điệp X
Vũ Tuấn Dương X
Phạm Tiến Duy X
Phạm Thị Vân Anh X
Nguyễn Viết Lợi X
Nguyễn Thành Trung X
2. Ngành Kế toán     02 27 01  
Đặng Thị Khuyên X
Đinh Hoài Nam X
Mai Hồng Vân X
Mai Thị Kim Hoàng X
Ngô Xuân Tỵ X
Nguyễn Thị Bích Ngọc X
Nguyễn Thị Hải X
Nguyễn Thị Hòa X
Nguyễn Thị Huyền X
Nguyễn Thị Lan Anh X
Nguyễn Thị Thúy Hà X
Nguyễn Thị Thúy Nga X
Nguyễn Văn Dậu X
Ông Thị Ngân X
Phạm Thị Cẩm Vân X
Phùng Thị Hồng Nhung X
Quách Thị Thu Hằng X
Trần Thị Biết X
Trần Thị Thúy X
Trần Văn Dung X
Lê Thị Thu Dung X
Hoàng Quốc Tuấn X
Nguyễn Thị Thu Phương X
Nguyễn Thùy Dương X
Đỗ Tiến Dũng X
Nguyễn Thị Hải Vân X
Trần Thị Hà X
Nguyễn Thị Thảo X
Hoàng Thành X
Vũ Thị Thanh Ngọc X
3. Ngành Kiểm toán     04 07    
Đậu Ngọc Châu X
Hoàng Văn Tưởng X
Lê Quang Bính X
Lưu Thị Hằng Nga X
Nguyễn Tiến Hải X
Nguyễn Văn Tùng X
Bùi Thị Tuyết Nhung X
Phạm Minh Hằng X
Đậu Xuân Hùng X
Nguyễn Thanh Lâm X
Bùi Ngọc Hà X
4. Ngành QTKD   02 04 15    
Bùi Thị Tiến X
Bùi Xuân Biên X
Đặng Thanh Tùng X
Hoàng Quốc Uy X
Nguyễn Đức Xuân X
Nguyễn Hoàng Huy X
Nguyễn Quang Trung X
Nhữ Văn Hanh X
Nguyễn Thị Lạng X
Đinh Thị Hạnh X
Phạm Quỳnh Anh X
Tạ Thị Hoa X
Tăng Xuân Cường X
Trần Đức Lộc X
Võ Thị Đào X
Vũ Tấn Cương X
Hoàng Văn Hải X
Lê Thành Trung X
Dương Thị Giang X
Bùi Đình Chung X
Hoàng Trần Hiếu X
5. Ngành Kinh doanh thương mại     02 10    
Lê Thu Huyền X
Ngô Đức Giang X
Nguyễn Thông Thái X
Lê Thị Minh Tú X
Phạm Phan Dũng X
Vũ Ngọc Vượng X
Nguyễn Hoàng Điệp X
Lê Duy X
Vũ Thị Mai Hồng X
Nguyễn Thị Tuyên X
Lưu Quyết Chung X
Ngô Anh Dũng X
6. Luật Kinh tế     04 08    
Đỗ Quốc Quyền X
Lê Thị Mai X
Lê Thị Thắm X
Mai Hồng Quang X
Nguyễn Thị Hằng X
Nguyễn Thị Thu Hương X
Nguyễn Thị Thu Vân X
Vũ Thị Toán X
Nguyễn Văn Quyết X
Nguyễn Thị Liên X
Nguyễn Văn Điệp X
Phạm Minh Chiêu X
Tổng của khối ngành   05 22 106 01  
Khối ngành IV
Khối ngành V
7. Ngành Công nghệ Thông tin            
Phùng Văn Ổn X
Hoàng Văn Lâm X
Vũ Minh Tâm X
Bùi Thu Hiền X
Nguyễn Văn Hậu X
Nguyễn Thị Đông X
Trần Thị Phương Thảo X
Trần Thị Hằng X
Bùi Đức Tiến X
Nguyễn Văn Minh X
Bùi Văn Công X
Đỗ Trung Tuấn X
Tổng của khối ngành   01 04 07    
Khối ngành VI
Khối ngành VII
8. Ngành Ngôn ngữ Anh            
Đồng Thị Huyền Trang X
Hà Cẩm Tâm X
Lê Thị Yến X
Nguyễn Hữu Tuyến X
Nguyễn Lan Trinh X
Nguyễn Thị Định X
Nguyễn Thị Hồng Mai X
Nguyễn Thị Mai X
Nguyễn Thị Thanh Hòa X
Nguyễn Thùy Dung X
Phạm Hồng Phượng X
Vũ Hải Yến X
Vũ Thị Ninh X
Hoàng Thị Xuân Hồng X
Phạm Thị Thu Nga X
Tổng của khối ngành     01 13 01  
GV các môn chung
Đinh Thế Lạp X
Nguyễn Thị Điểm X
Lưu Thị Hồng Viêt X
Nguyễn Đình Hợi X
Nguyễn Thu Nga X
Nguyễn Thị Hằng X
Nguyễn Thị Nguyên X
Nguyễn Thị Hương X
Nguyễn Đức Khâm X
Nguyễn Duy Năm X
Hoàng Minh Quang X
Lưu Quang Tuyến X
Bùi Văn Hoan X
Dương Thị Hà X
Nguyễn Văn Quân X
Nguyễn Văn Sanh X
Tổng của môn chung     03 10 03  
Tổng số giảng viên

toàn trường

  06 30 136 05  

4.3. Danh sách giảng viên thỉnh giảng 

Khối ngành/ ngành GS.TS/

GS.TSKH

PGS.TS/

PGS.TSKH

TS/

TSKH

ThS ĐH
Khối ngành I
Khối ngành II
Khối ngành III
1. Ngành Tài chính – Ngân hàng            
Đoàn Thị Thu Hương X
Lâm Thị Thanh Huyền X
Nguyễn Thị Thu Hà X
Lê Thị Hằng Ngân X
Nguyễn Thị Thương Giang X
Bùi Thị Hà Linh X
Phạm Thanh Hà X
Thái Bùi Hải An X
Nguyễn Thị Tuyết Mai X
Trần Thị Thanh Hà X
Dương Đức Thắng X
Hà Minh Sơn X
Phạm Hương Trà X
Vũ Thị Hoa X
Nguyễn Thị Minh Hằng X
Trần Thị Lan X
Vương Minh Phương X
Nguyễn Thị Thúy Nga X
Tổng ngành   01 08 09    
2. Ngành Kế toán            
Trần Thị Tuyết X
Ngô Thị Thuỳ Quyên X
Bùi Thị Thu Hương X
Đỗ Thị Lan Hương X
Lại Thị Ngân X
Trần Ngọc Diệp X
Bùi Tố Quyên X
Nguyễn Hồng Chỉnh X
Đỗ Minh Thoa X
Trần Văn Hợi X
Hồ Mai Ly X
Nguyễn Thu Hoài X
Nguyễn Vĩnh Tuấn X
Hoàng Thị Kim Ưng X
Mai Thị Thư X
Lê Thị Hoa X
Nguyễn Thị Hồng Vân X
Ngô Văn Lượng X
Bùi Thị Hằng X
Lại Thị Thu Thủy X
Đặng Thị Hương X
Cấn Mỹ Dung X
Tổng ngành   01 08 13    
3. Ngành Kiểm toán            
Đỗ Thị Thoa X
Phí Thị Kiều Anh X
Vũ Thị Phương Liên X
Tổng ngành     03      
4. Ngành QTKD            
Trần Phương Anh X
Đào Lê Đức X
Đào Thị Hương X
Lê Xuân Đại X
Nguyễn Thị Quỳnh Mai X
Lê Thị Hoài X
Đỗ Thị Thu Huyền X
Nguyễn Thị Huyền Ngân X
Lương Thu Thuỷ X
Dương Kiều Hoa X
Hoàng Hải Ninh X
Nguyễn Thị Ngọc Diệp X
Doãn Nguyên Minh X
Lê Hoàng Anh X
Vũ Phương Anh X
Đỗ Thị Ngọc X
Đặng Thu Hương X
Bùi Thị Thu X
Nguyễn Thị Thu Hương X
Nguyễn Thu Hương X
Phạm Thị Thu Hoài X
Nguyễn Khánh Huy X
Trần Thị Nhung X
Nguyễn Thị Hội X
Ngô Thị Mai X
Lê Thị Thu X
Trần Văn Tuệ X
Tổng ngành   01 07 19    
5. Ngành Kinh doanh thương mại            
Dương Hồng Hạnh X
Khúc Thế Anh X
Lê Thị Việt Nga X
Bùi Thị Quỳnh Trang X
Lê Thị Việt Anh X
Phạm Văn Kiệm X
Khúc Đại Long X
Nguyễn Thị Nhung X
Đoàn Ngọc Ninh X
Tổng ngành     05 04    
6. Ngành Luật kinh tế            
Đào Mạnh Hoàn       X    
Phạm Thanh Nga       X    
Đỗ Trọng Tuân       X    
Lê Thị Thắm       X    
Lưu Thị Tuyết       X    
Nguyễn Tiến Đat       X    
Nguyễn Thị Khánh       X    
Lương Văn Tuấn X
Trần Văn Duy X
Phạm Văn Thiên X
Trần Trà Giang X
Vũ Thị Thu Hương X
Nguyễn Thị Phụng X
Tổng ngành     02 11    
Tổng của khối ngành   03 33 56    
Khối ngành IV
Khối ngành V
6. Ngành Công nghệ thông tin            
Nguyễn Thị Hội X
Trần Thị Thu Bình X
Đàm Thanh Tú X
Vũ Việt Dũng X
Trần Thị Hồng Lê X
Nguyễn Văn Mạnh X
Phạm Quốc Hùng X
Trần Thị Minh Nguyệt X
Nguyễn Thị Thu Thủy X
Nguyễn Xuân Trường X
Ngô Duy Thắng X
Trần Lê Kim Danh X
Nguyễn Duy Long X
Mai Văn Linh X
Tổng của khối ngành   01 01 12    
Khối ngành VI
Khối ngành VII
Dương Tuấn Anh X
Đoàn Thị Thủy X
Dương Hồng Quân X
Vũ Thị Phượng X
Nguyễn Thị Thanh Thảo X
Đào Thị Oanh X
Phạm Phương Oanh X
Nguyễn Thị Hà X
Bùi Thị Bích Thuỷ X
Đỗ Thành Trung X
Phan Thị Hà My X
Phạm Thị Tâm X
Phạm Anh Tú X
Nguyễn Thị Thanh Thanh X
Tổng của khối ngành     02 11 01  
7. Môn chung
Vũ Duy Minh X
Đàm Thị Thu Trang X
Hoàng Thị Phương Lan X
Đỗ Thị Thu Hiền X
Nguyễn Thị Phượng X
Hoàng Thị Hồng Hạnh X
Nguyễn Thị Lan Anh X
Trần Thị Phương Dịu X
Vũ Thuý Ngọc X
Nguyễn Đình Dũng X
Lê Thị Hồng Thủy X
Nguyễn Thị Hiền X
Hoàng Thị Thu Hà X
Dương Quốc Quân X
Vương Thúy Hợp X
Nguyễn Minh Hạnh X
Nguyễn Thị Mai Phương X
Bùi Xuân Hóa X
Nguyễn Phúc Đài X
Nguyễn Vũ Minh X
Nguyễn Thị Việt Nga X
Đinh Công Sơn X
Nguyễn Cao Khải X
Lê Thị Mai Anh X
Nguyễn Thị Yến X
Phạm Thị Kim Vân X
Lương Thị Kim Dung X
Vũ Duy Vĩnh X
Phan Thanh Tùng X
Tô Văn Đinh X
Vũ Thị Mận X
Tạ Thị Thu Huế X
Nguyễn Tiến Thuận X
Hồ Thị Ngọc Hương X
Nguyễn Thị Quỳnh Hương X
Nguyễn Thị Hạnh X
Nguyễn Văn Cư X
Đỗ Thị Thanh Huyền X
Tổng Môn chung   04 12 22    
Tổng số giảng viên thỉnh giảng toàn trường   08 48 101 01  

 5. Tình hình việc làm (thống kê cho 2 khóa tốt nghiệp gần nhất)

Nhóm ngành Chỉ tiêu Tuyển sinh Số SV/HS trúng tuyển nhập học Số SV/HS  tốt nghiệp Trong đó số SV/HS tốt nghiệp đã có việc làm sau 12 tháng
ĐH CĐSP TCSP ĐH CĐSP TCSP ĐH CĐSP TCSP ĐH CĐSP TCSP
Khối ngành/Nhóm ngành
Khối ngành II
Khối ngành III
–       Khóa 5 1.250 604 418 370
–       Khóa 6 1.000 915 570 531
Khối ngành IV
Khối ngành V
Khối ngành VI
Khối ngành VII
Tổng 2.250     1.519     988     901    

 6. Tài chính

– Tổng nguồn thu hợp pháp/năm của trường năm 2021: 82.692.000.000 đồng.

– Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/năm của năm liền trước năm tuyển sinh: 15.100.000 đồng/sinh viên.

 

HIỆU TRƯỞNG

 

 

 

 

 

PGS. TS. Phạm Ngọc Ánh

Các tin liên quan